Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ côn: 8º
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn.
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Khả năng kẹp (Φmm)
|
Đầu kẹp mũi taro
|
Kích thước Taro
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
DIN
|
JIS
|
GB160450
|
ER-16
|
4.5
|
3.4
|
M6
|
|
3000-400
|
267.000
|
GB160500
|
ER-16
|
5
|
4
|
|
M4
|
3000-401
|
267.000
|
GB160550
|
ER-16
|
5.5
|
4.5
|
|
M5
|
3000-402
|
267.000
|
GB160600
|
ER-16
|
6
|
4.5
|
|
M6 1/4U
|
3000-403
|
267.000
|
GB160601
|
ER-16
|
6
|
4.9
|
M8
|
|
3000-404
|
267.000
|
GB160610
|
ER-16
|
6.1
|
5
|
|
5/16U
|
3000-405
|
267.000
|
GB160620
|
ER-16
|
6.2
|
5
|
|
M8
|
3000-406
|
267.000
|
GB160700
|
ER-16
|
7
|
5.5
|
M10
|
M10 3/8U
|
3000-407
|
267.000
|
GB160800
|
ER-16
|
8
|
6.2
|
|
7/16U
|
3000-408
|
267.000
|