Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn.
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
- Tiêu chuẩn: DIN6388
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Khả năng kẹp (Φmm)
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
|
|
OZ-1602
|
OZ-16
|
2
|
3100-001
|
166.000
|
|
OZ-1603
|
OZ-16
|
3
|
3100-002
|
166.000
|
|
OZ-1604
|
OZ-16
|
4
|
3100-003
|
166.000
|
|
OZ-1605
|
OZ-16
|
5
|
3100-004
|
166.000
|
|
OZ-1606
|
OZ-16
|
6
|
3100-005
|
166.000
|
|
OZ-1607
|
OZ-16
|
7
|
3100-006
|
166.000
|
|
OZ-1608
|
OZ-16
|
8
|
3100-007
|
166.000
|
|
OZ-1609
|
OZ-16
|
9
|
3100-008
|
166.000
|
|
OZ-1610
|
OZ-16
|
10
|
3100-009
|
166.000
|
|
OZ-1611
|
OZ-16
|
11
|
3100-010
|
166.000
|
|
OZ-1612
|
OZ-16
|
12
|
3100-011
|
166.000
|
|
OZ-1613
|
OZ-16
|
13
|
3100-012
|
166.000
|
|
OZ-1614
|
OZ-16
|
14
|
3100-013
|
166.000
|
|
OZ-1615
|
OZ-16
|
15
|
3100-014
|
166.000
|
|
OZ-1616
|
OZ-16
|
16
|
3100-015
|
166.000
|
|