Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ côn: 8º
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn.
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Khả năng kẹp
(mm)
|
Đóng gói
Cái/ bộ
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
V-25000L
|
ER-25
|
3.0-16
|
13
|
3000-220
|
3.468.000
|
V-25040L
|
ER-25
|
4.0-3.0
|
|
3000-221
|
268.000
|
V-25050L
|
ER-25
|
5.0-4.0
|
3000-222
|
268.000
|
V-25060L
|
ER-25
|
6.0-5.0
|
3000-223
|
268.000
|
V-25070L
|
ER-25
|
7.0-6.0
|
3000-224
|
268.000
|
V-25080L
|
ER-25
|
8.0-7.0
|
3000-225
|
268.000
|
V-25090L
|
ER-25
|
9.0-8.0
|
3000-226
|
268.000
|
V-25100L
|
ER-25
|
10-9.0
|
3000-227
|
268.000
|
V-25110L
|
ER-25
|
11-10
|
3000-228
|
268.000
|
V-25120L
|
ER-25
|
12-11
|
3000-229
|
268.000
|
V-25130L
|
ER-25
|
13-12
|
3000-230
|
268.000
|
V-25140L
|
ER-25
|
14-13
|
3000-231
|
268.000
|
V-25150L
|
ER-25
|
15-14
|
3000-232
|
268.000
|
V-25160L
|
ER-25
|
16-15
|
3000-233
|
268.000
|