Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ côn: 8º
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn. Có 3 hạng chính xác: hạng thường: 0,02mm, hạng A: 0,01mm, hạng UP (siêu chính xác): 0,005mm
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Kích thước
(DxL) (mm)
|
Khả năng kẹp
(mm)
|
Đóng gói
Cái/ bộ
|
Trọng lượng
(kg)
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
V25000
|
ER-25
|
Φ26 x 35
|
1-16
|
15
|
|
3005-101
|
-
|
V25020
|
ER-25
|
2-1
|
|
0,07
|
3005-001
|
196.000
|
V25030
|
ER-25
|
3-2
|
3005-002
|
166.000
|
V25040
|
ER-25
|
4-3
|
3005-003
|
166.000
|
V25050
|
ER-25
|
5-4
|
3005-004
|
166.000
|
V25060
|
ER-25
|
6-5
|
3005-005
|
166.000
|
V25070
|
ER-25
|
7-6
|
3005-006
|
166.000
|
V25080
|
ER-25
|
8-7
|
3005-007
|
166.000
|
V25090
|
ER-25
|
9-8
|
3005-008
|
166.000
|
V25100
|
ER-25
|
10-9
|
3005-009
|
166.000
|
V25110
|
ER-25
|
11-10
|
3005-010
|
166.000
|
V25120
|
ER-25
|
12-11
|
3005-011
|
166.000
|
V25130
|
ER-25
|
13-12
|
3005-012
|
166.000
|
V25140
|
ER-25
|
14-13
|
3005-013
|
166.000
|
V25150
|
ER-25
|
15-14
|
3005-014
|
166.000
|
V25160
|
ER-25
|
16-15
|
3005-015
|
166.000
|