Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ côn: 8º
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn. Có 3 hạng chính xác: hạng thường: 0,02mm, hạng A: 0,01mm, hạng UP (siêu chính xác): 0,005mm
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Kích thước
(DxL) (mm)
|
Khả năng kẹp
(mm)
|
Đóng gói
Cái/ bộ
|
Trọng lượng
(kg)
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
V08000S
|
ER-8
|
Φ8.5 x 13.5
|
0.5-5.0
|
9
|
|
3000-001
|
1.961.000
|
V08010S
|
ER-8
|
1.0-0.5
|
|
0,01
|
3000-010
|
238.000
|
V08015S
|
ER-8
|
1.5-1.0
|
3000-011
|
238.000
|
V08020S
|
ER-8
|
2.0-1.5
|
3000-012
|
238.000
|
V08025S
|
ER-8
|
2.5-2.0
|
3000-013
|
238.000
|
V08030S
|
ER-8
|
3.0-2.5
|
3000-014
|
202.000
|
V08035S
|
ER-8
|
3.5-3.0
|
3000-015
|
202.000
|
V08040S
|
ER-8
|
4.0-3.5
|
3000-016
|
202.000
|
V08045S
|
ER-8
|
4.5-4.0
|
3000-017
|
202.000
|
V08050S
|
ER-8
|
5.0-4.5
|
3000-018
|
202.000
|