Đặc tính kỹ thuật:
- Được làm từ thép các-bon cao dùng làm ổ lăn: Sau khi được sử lý nhiệt, collet có độ cứng và độ nhám ổn định, độ mài bóng tốt hơn, độ đàn hồi cao và tuổi thọ dài hơn.
- HRC: 46
- Độ côn: 8º
- Độ nhám bề mặt: trong phạm vi RZ2.5
- Lỗ trong được chế tạo bằng mài doa chính xác
- Độ đồng tâm được kiểm định theo tiêu chuẩn. Có 3 hạng chính xác: hạng thường: 0,02mm, hạng A: 0,01mm, hạng UP (siêu chính xác): 0,005mm
- Collet được dùng cho các đầu dao như: phay, tiện, khoan, cắt ren, doa…
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Kiểu
|
Kích thước
(DxL) (mm)
|
Khả năng kẹp
(mm)
|
Đóng gói
Cái/ bộ
|
Trọng lượng
(kg)
|
Code No.
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
V16000
|
ER-16
|
Φ17 x 27
|
0.5-10.0
|
10
|
|
3003-101
|
-
|
V16010
|
ER-16
|
1.0-0.5
|
|
0,03
|
3003-001
|
184.000
|
V16020
|
ER-16
|
2.0-1.0
|
3003-002
|
184.000
|
V16030
|
ER-16
|
3.0-2.0
|
3003-003
|
137.000
|
V16040
|
ER-16
|
4.0-3.0
|
3003-004
|
137.000
|
V16050
|
ER-16
|
5.0-4.0
|
3003-005
|
137.000
|
V16060
|
ER-16
|
6.0-5.0
|
3003-006
|
137.000
|
V16070
|
ER-16
|
7.0-6.0
|
3003-007
|
137.000
|
V16080
|
ER-16
|
8.0-7.0
|
3003-008
|
137.000
|
V16090
|
ER-16
|
9.0-8.0
|
3003-009
|
137.000
|
V16100
|
ER-16
|
10.0-9.0
|
3003-010
|
137.000
|
V16015
|
ER-16
|
1.5
|
3003-011
|
184.000
|
V16025
|
ER-16
|
2.5
|
3003-012
|
184.000
|
V16035
|
ER-16
|
3.5
|
3003-013
|
137.000
|
V16045
|
ER-16
|
4.5
|
3003-014
|
137.000
|
V16055
|
ER-16
|
5.5
|
3003-015
|
137.000
|
V16065
|
ER-16
|
6.5
|
3003-016
|
137.000
|
V16075
|
ER-16
|
7.5
|
3003-017
|
137.000
|
V16085
|
ER-16
|
8.5
|
3003-018
|
137.000
|
V16095
|
ER-16
|
9.5
|
3003-019
|
137.000
|