Đặc trưng
1. Máy bào ngang thủy lực được sử dụng để bào phôi có bề mặt phẳng hoặc các hình dạng khác. Máy được chế tạo đặc biệt để sản xuất đơn lẻ hoặc theo quy mô nhỏ.
2. Cả cơ cấu chuyển động cắt và cơ cấu chạy dao đều được dẫn động thủy lực.
3. Nhờ thiết bị bảo vệ quá tải thủy lực, chiếc máy bào này có nhiều tính năng vượt trội như truyền động ổn định, độ tin cậy cao, khởi động và ngừng chạy linh hoạt.
4. Thân máy đặc trưng bởi độ bền cao và khả năng cắt lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model
|
HS-36A
|
HS-36B
|
Hành trình lớn nhất đầu bào
|
910 mm
|
910 mm
|
Hành trình bước tiến
|
8
|
8
|
Số hành trình trên phút
|
6-80 spm
|
6-80 spm
|
Chiều rộng bào lớn nhất
|
910 mm
|
910 mm
|
K/c từ đầu bào đến bàn máy
|
550 mm
|
550 mm
|
Hành trình đứng của đầu dao
|
210 mm
|
210 mm
|
Số cấp bước tiến của bàn máy
|
11
|
11
|
Dải bước tiến bàn máy
|
0.15~2.0
|
0.15~2.0
|
Hành trình đứng của bàn máy
|
150 mm
|
330 mm
|
Kích thước bàn máy
|
750x750 mm
|
750x750 mm
|
Động cơ
|
5.75 HP
|
3.755 HP
|
Khối lượng
|
2900 kg
|
2600 kg
|
Kích thước đóng gói
|
2280x1650x1950 mm
|
2280x1550x1850 mm
|
PHỤ KIỆN KÈM THEO
- Ê tô bào
- Tay quay
- Sách hướng dẫn sử dụng