ĐẶC ĐIỂM
1. Máy bào ngang thủy lực được sử dụng để bào phôi có bề mặt phẳng hoặc các hình dạng khác. Máy được chế tạo đặc biệt để sản xuất đơn lẻ hoặc theo quy mô nhỏ.
2. Cả cơ cấu chuyển động cắt và cơ cấu chạy dao đều được dẫn động thủy lực.
3. Máy bào có nhiều tính năng vượt trội như truyền động ổn định, độ tin cậy cao, khởi động và ngừng chạy linh hoạt.
4. Thân máy đặc trưng bởi độ bền cao và khả năng cắt lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số
|
SH-24D
|
SH-36B
|
SH-51C
|
Hành trình lớn nhất đầu bào
|
610 mm
|
915 mm
|
1296 mm
|
Số hành trình
|
8
|
8
|
8
|
Số hành trình trên phút
|
8-105
|
5-85
|
4-40
|
Chiều rộng bào lớn nhất
|
660 mm
|
838 mm
|
1016 mm
|
K/c từ đầu bào đến bàn máy
|
380 mm
|
500 mm
|
610 mm
|
Hành trình đứng của đầu dao
|
203 mm
|
279 mm
|
381 mm
|
Số cấp bước tiến bàn máy
|
11
|
11
|
11
|
Bước tiến bàn máy
|
0.15-1.85
|
0.15-1.85
|
0.15-1.85
|
Kích thước bàn máy(LxWxH) mm
|
500x360x340
|
740x470x380
|
940x640x385
|
Kích thước đế(L x W)
|
1340x640mm
|
1740x710mm
|
2350x790mm
|
Độ mở eto
|
305 mm
|
406 mm
|
508 mm
|
Động cơ
|
2HP(1.5 Kw)
|
3HP(2.2 Kw)
|
5HP(3.7kw)
|
Khối lượng máy
|
1500 kg
|
2500 kg
|
4300 kg
|
Trọng lượng máy
|
1700 kg
|
2800 kg
|
5000 kg
|
Kích thước vận chuyển (cm)
|
185x130x162
|
230x152x180
|
322x180x215
|
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
* Ê tô xoay
* Tay quay
* Hộp điện và công tắc
* Động cơ
* Bulong cân bằng
* Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng
* Đầu kẹp dao bào
* Dao bào