ĐẶC ĐIỂM
* 8 cấp tốc độ trục chính (60 ~1500 v/p)
* Hệ thống bôi trơn tự động, tự động bôi trơn cho các bộ phận trượt và các cơ cấu dẫn động bên trong đầu máy tiện.
* Các bánh răng qua xử lý nhiệt cho độ ổn định của máy cao, nâng cao tuổi thọ máy và giảm độ ồn trong quá trình gia công.
* Băng máy được sản xuất bởi thép Meehanite , đã qua xử lý nhiệt, cho quá trình gia công ổn định và độ chính xác cao.
* Máy tiện cũng được gắn các thiết bị bảo vệ quá tải.
* Có nhiều dải máy với các thông số khác nhau
* Panel điều khiển tập trung cho quá trình gia công dễ dàng
* Gia công chính xác và tuổi thọ của máy cao
* Có thể lựa chọn nhiều các phụ kiện chọn thêm. (cắt côn, micro stopper)
* Động cơ dẫn động của Siemen- Đức cho chất lượng gia công tốt và ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
|
UNIT
|
4308
|
4311
|
Đường kính tiện qua bàn máy |
mm
|
Ø430
|
Đường kính tiện qua bàn xe dao |
mm
|
Ø240
|
Khoảng cách chống tâm |
mm
|
800
|
1100
|
TRỤC CHÍNH |
|
|
Mũi trục chính |
|
ASA A1-6
|
Đường kính lỗ trục chính |
mm
|
Ø60
|
Độ côn lỗ trục chính |
MT
|
# 6
|
Độ côn tâm trục chính |
MT
|
# 4
|
Số cấp tốc độ trục chính |
Cấp
|
8
|
Tốc độ trục chính |
v/p
|
60-1500
|
TIỆN REN |
|
|
Trục vít me |
mm
|
Ø32 X P6
|
Tiện ren hệ inch |
T.P.I
|
4-56
|
Tiện ren hệ mét |
mm
|
0.5-7
|
Tiện ren hệ D.P |
DP
|
4-56
|
Tiện ren hệ Module |
M
|
0.5-7
|
LƯỢNG ĂN DAO |
|
|
Số bước ăn dao |
Step
|
32
|
Lượng ăn dao ngang |
mm/v
|
0.019-0.271
|
Lượng ăn dao dọc |
mm/v
|
0.039-0.541
|
ĐÀI DAO |
|
|
Hành trình bàn trượt ngang |
mm
|
245
|
Hành trình dọc |
mm
|
135
|
Kích thước dao tiện |
mm
|
20x20
|
Ụ ĐỘNG |
|
|
Hành trình ụ động |
mm
|
165
|
Độ côn tâm |
MT
|
# 4
|
BÀN MÁY |
|
|
Chiều rộng |
mm
|
300
|
Chiều dài |
mm
|
1700
|
2000
|
ĐỘNG CƠ |
|
|
Trục chính |
Kw
|
3.7
|
Dầu làm mát |
W
|
100
|
Khối lượng máy |
Kg
|
1850
|
1950
|
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Phụ kiện chọn thêm |
1. Mâm cặp ba chấu |
Mâm cặp 4 chấu ( 10,12,14,16,18" ) |
2. Mũi tâm |
Mâm cặp hoa |
3. Mũi tâm Carbide |
Tấm dẫn động |
4. Luy nét tĩnh |
Tâm quay |
5. Luy nét động |
Tấm chắn tóe sau |
6. Bánh răng thay thế |
D.R.O ( Bộ hiển thị vị trí trục ) |
7. Dụng cụ lắp đặt |
Bộ tiện côn |
8. Thiết bị dầu làm mát |
Thiết bị chạy dao nhanh đài dao ( Trục Z) |
9. Đèn làm việc |
|
10.Bộ dừng bàn dao |