ĐẶC ĐIỂM
Đây là dòng máy tiện chuyên dụng, được thiết kế với lỗ trục chính rất lớn (tới 358mm) dùng để tiện ren ống trong các Nhà máy đóng tàu và trong ngành dầu khí.
Máy có thể được sử dụng như một máy tiện ren vít vạn năng thông thường với đường kính gia công trên băng máy tới 1020mm và trong băng lõm 1210mm.
Máy được trang bị hệ thống điện của hãng Schneider Electric-CHLB Đức, các ổ bi trục chính do SKF và FAG sản xuất. Toàn bộ các bộ phận chính của máy được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác gia công lâu dài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
SPECIFICATION
|
C10T.14
|
KHẢ NĂNG TIỆN
|
Chiều cao tâm
|
510 mm
|
|
Đường kính tiện qua băng
|
1020 mm
|
|
Đường kính tiện qua bàn dao
|
780 mm
|
|
Đường kính tiện qua khe
|
1210 mm
|
|
Chiều rộng băng máy
|
560 mm
|
|
Khoảng cách tâm
|
1500;2000;3000;4000;5000;6000 mm
|
TRỤC CHÍNH
|
Mũi trục chính DIN 55026 – ANSI B5.9
|
No. A2.20
|
|
Lỗ trục chính
|
358 mm
|
|
Côn trục chính
|
318 Metric
|
ĐẦU TIỆN
|
Số cấp tốc độ trục chính
|
12
|
|
Tốc độ trục chính
|
6,3 — 315 rpm
|
|
Động cơ trục chính
|
18.5 Kw
|
ĂN DAO
|
Số cấp lượng ăn dao
|
152
|
|
Lượng ăn dao dọc
|
0,039 – 15 mm/rev
|
|
Lượng ăn dao ngang
|
0,02 – 7,5 mm/rev
|
TIỆN REN
|
Số cấp tiện ren
|
64
|
|
Tiện ren hệ mét
|
0,5 – 150 mm
|
|
Tiện ren hệ inch
|
60 – 1/5 TPI
|
|
Tiện ren module
|
0,125 – 37,5 MD
|
|
Tiện ren DP
|
240 – 4/5 DP
|
ĐÀI DAO
|
Hành trình đài dao ngang
|
510 mm
|
|
Hành trình đài dao trên
|
280 mm
|
Ụ ĐỘNG
|
Đường kính nòng ụ
|
105 mm
|
|
Côn nòng ụ động
|
No.6
|
|
Hành trình nòng ụ
|
225 mm
|