Đặc tính kỹ thuật
- Máy cưa vòng đứng Y-310, Y-360 là loại máy cưa có thể gia công trên kim loại và phi kim được thiết kế theo chiều đứng (Vertical Metal Cutting).
- Đây là loại máy cưa vòng lưỡi cưa chỉ chạy theo một chiều đã định trước.
- Khi gia công cắt thì thân cưa và lưỡi cưa cố định, người sử dụng di chuyển chi tiết cắt tịnh tiến vào phôi. (khác với kiểu cưa vòng nằm ngang)
- Có thể cắt các vật liệu kim loại và phi kim loại
- Bề rộng bảng lưỡi cưa cho phép từ 3mm-13mm (tùy theo từng model)
- Cho phép cắt thẳng và cắt góc (người sử dụng cần mua thêm thước canh thẳng và góc)
- Bàn làm việc có thể nghiêng 150 mỗi bên (trái/phải)
- Trên máy cưa có thiết kế sẵn bộ phận hàn lưỡi cưa và mài lưỡi cưa sau khi hàn
- Động cơ chính là Motor lồng sóc
Thông số kỹ thuật:
Model
|
Y-310
|
Y-360
|
Khả năng làm việc
|
1-160mm
|
1-190mm
|
Khoản cách từ lưỡi cưa đến trụ máy
|
310mm (12 1/8")
|
360mm (14 3/16")
|
Độ rộng lưỡi cưa
|
3-10mm
|
3-13mm
|
Chiều dài lưỡi cưa
|
2370-2490mm
|
2600-2770mm
|
Tốc độ lưỡi cưa
|
60-1000 ft/phút
|
60-1200 ft/phút
|
Công suất động cơ chính
|
1HP
|
1HP
|
Công suất động cơ lưỡi cưa
|
1/8HP
|
1/8HP
|
Công suất máy hàn lưỡi cưa
|
1.2KVA
|
2.4KVA
|
Góc nghiêng bàn máy (trái/ phải)
|
R-45° L-15°
|
R-45° L-15°
|
Chiều cao của bàn
|
880mm
|
890mm
|
Kích thước bàn
|
400x500mm
|
400x500mm
|
Kích thước máy
|
1530x855x550mm
|
1630x590x955mm
|
Trọng lượng
|
210 Kg
|
300 Kg
|
Code No.
|
8001-070
|
8001-071
|
Các biên dạng cắt của máy cưa đứng