ĐẶC ĐIỂM
- Khả năng cắt thép thường : 4.5 mm x 2540 mm
- Cắt thép inox: 3.5 mm x 2540 mm
- Motor : 15 HP
THƯỚC ĐO CẠNH
Thước đo cạnh được thể hiện dưới dạng mét/ anh
TAY ĐỠ PHÔI TRƯỚC
THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ LƯỠI CẮT
Thiết bị tiêu chuẩn cho model H-0445 và các model lớn hơn. Khe hở lưỡi cắt thì dễ dàng được cài đặt bằng nút vị trí của tay cầm điều chỉnh.
NC POWER BACK GAUGE (FOR H-0865/H-1065/H-1365 ONLY)
Di chuyển của cữ chặn sau được dẫn động bằng động cơ và dịch chuyển bằng các vitme chính xác cho di chuyển nhanh và chính xác.
.
THƯỚC ĐO GÓC
PANEL ĐIỀU KHIỂN
Tất cả điều khiển di chuyển đều tập trung trên panel cho dễ dàng vận hành. Lựa chọn chế độ chạy không cắt, cắt đơn, cắt liên tục thì dễ dàng lựa chọn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model
|
H-0445
|
H-0545
|
H-0645
|
H-0845
|
H-1045
|
H-1345
|
Khả năng cắt
|
Thép thường
|
4.5x1320
|
4.5x1580
|
4.5x2080
|
4.5x2540
|
4.5x3100
|
4.5x4080
|
Thép inox mm
|
3.5x1320
|
3.5x1580
|
3.5x2080
|
3.5x2540
|
3.5x3100
|
3.5x4080
|
Hành trình/phút SPM
|
30-42
|
28-40
|
24-36
|
22-32
|
20-30
|
16-24
|
Kẹp giữ
|
Số lượng
|
8
|
9
|
11
|
13
|
16
|
18
|
Lực kẹp (tons)
|
3.2
|
4.5
|
5.6
|
7.8
|
9.6
|
10.1
|
Cữ chặn
|
Trước ( mm)
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
Sau ( mm)
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
Lưỡi cắt trên
|
Góc nghiêng điều chỉnh thủy lực + điều chỉnh khe hở lưỡi cắt
|
Góc nghiêng lưỡi cắt trên
|
1/2 - 2°
|
1/2 - 2°
|
1/2 - 2°
|
1/2 - 2°
|
1/2 - 2°
|
1/2 - 2°
|
Motor (HP)
|
10
|
10
|
10
|
15
|
15
|
20
|
Bình dầu (gallons)
|
25
|
30
|
35
|
40
|
40
|
40
|
Khối lượng đóng gói( kgs)
|
2000
|
2400
|
3300
|
3800
|
4500
|
5300
|
Kích thước ( cm)
|
225x130
x165
|
250x130
x165
|
310x130
x165
|
335x140
x165
|
420x140
x165
|
510x170
x188
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
-
Lưỡi cắt 2 cạnh trên độ cứng cao, carbon cao và lưỡi 4 cạnh dưới.
-
Thiết bị điều chỉnh khe hở lưỡi cắt ( Trừ model: H-0435/0535/0635/0835/1035/1335)
-
Cánh tay đỡ phôi trước( 01 chiếc cho H-0435/0445/0465 & H-0535/0545/0565, Model khác có 2 chiếc
-
Thước đo cạnh
-
Cữ chặn sau điều chỉnh tay 600 mm
-
Bàn làm việc với bi lăn cho đẩy phôi
-
Tấm bảo vệ
-
Thiết bị giữ kẹp thủy lực
-
Hệ thống bảo vệ quá tải thủy lực
-
Bàn đạp chân với các thiết bị bảo vệ an toàn
-
Tủ điện và panel điều khiển
Phụ kiện chọn thêm
-
Tiêu chuẩn phù hợp CE
-
Thước đo góc
-
Động cơ công suất lớn hơn để tăng hành trình
-
Bộ hỗ trợ với tôn mỏng
-
Cữ chặn sau với hệ thống nâng
-
Tay đỡ phôi trước kéo dài 1.5/2.0/3.0 mét
-
Cữ chặn sau tự động NC 800mm với bộ điểu khiển M15S
-
Thước cạnh kéo dài 1.5/2.0/3.0 mét